Kit định danh
Mô tả
XÉT NGHIỆM ĐỊNH DANH VI SINH VẬT (ID-Identification kits) – định danh vi sinh vật bằng cách sử dụng những thử nghiệm sinh hóa truyền thống, được thiết kế đọc bằng mắt, phần mềm hay đọc tự động bằng máy.
Ưu điểm
- Định danh hầu hết các vi khuẩn quan trọng.
- Đóng gói dưới dạng 1 hoặc nhiều thanh
- Có các dòng kit không cần dùng thuốc thử hỗ trợ
- Đánh giá kết quả bằng mắt hoặc bằng máy
- Vận chuyển và lưu trữ ở nhiệt độ 2-8oC
Danh mục các loại kit định danh
STT | Sản phẩm | Phát hiện vi sinh vật |
1 | ENTEROtest 24 N | Vi khuẩn đường ruột |
2 | ENTEROtest 16 | Vi khuẩn đường ruột |
3 | ENTERO-Screen | Vi khuẩn đường ruột |
4 | ENTERO-Rapid 24 | Vi khuẩn đường ruột |
5 | STAPHYtest 24 | Stapylococcus |
6 | STAPHYtest 16 | Stapylococcus |
7 | STREPTOtest 24 | Streptococcus, Enterococcus và cầu khuẩn gram dương |
8 | EN-COCCUStest | Vi khuẩn đường ruột quan trọng |
9 | NEFERMtest 24 | Vi khuẩn gram âm không lên men |
10 | ANAEROtest 23 | Vi khuẩn kỵ khí |
11 | NEISSERIAtest | N. gonorhoeae; N. meninigitidis; Moraxella catarrhalis |
12 | URE-HPtest | H. pylori |
13 | CANDIDAtest 21 | Nấm |
14 | CANDIDA-Screen | Nấm |
15 | OFtest | Đặc tính OF |
PHẦN MỀM MIKROB2
Phần mềm vi tính chuyên dụng dùng để đánh giá các xét nghiệm định danh, xét nghiệm kháng sinh đồ và giúp quản lý dữ liệu. Phần mềm này đọc kết quả xét nghiệm nhạy kháng sinh dựa theo hướng dẫn chuẩn của EUCAST hoặc CLSI.
Ưu điểm
Phần mềm chuyên dụng tích hợp các chức năng phân tích kết quả định danh và kết quả thử độ nhạy kháng sinh, cùng với chức năng phân tích thống kê dịch tễ học và phân tích tương quan kết quả định danh và nhạy cảm kháng sinh, cho thấy xu hướng kháng thuốc kháng sinh của vi khuẩn
Cho phép tự nhập dữ liệu xét nghiệm bằng tay như mức phân loại độ nhạy kháng sinh (nhạy/trung gian/kháng), nồng độ kháng sinh tối thiểu ức chế vi sinh vật, kích thước vòng tan trên đĩa kháng sinh…
Có thể truyền dữ liệu vào hệ thống thông tin của phòng xét nghiệm