Siêu âm Doppler màu
Mã: DUS-5000
Hãng SX: Advanced / Mỹ
Mô tả
TÍNH NĂNG KỸ THUẬT
- DUS-5000 là dòng máy siêu âm Doppler màu kỹ thuật số
- Thiết kế tiện dụng và quy trình làm việc thân thiện
- Kích thước nhỏ gọn, dễ dàng di chuyển
- Màn hình có đèn nền LED nâng cao trải nghiệm hình ảnh
- Có pin dự phòng cài sẵn trong máy
- Tích hợp đĩa cứng dung lượng lớn mở rộng lưu trữ dữ liệu
THÔNG SỐ KỸ THUẬT
Tổng Quan:
– Chế độ ảnh: B, B+B, 4B, B+M, M, B+PW, B+Color, B+Color+PW, B+PDI+PW
– Thang xám: 256
– Màn hình: 12,1 inch TFT-CLD
– Tần số đầu dò: 2.5 -10MHz
– Cổng kết nối đầu dò: 2 (chuẩn)
Định hình chùm tia:
– Digital Beam-forming (DBF): Kỹ thuật số
– Dynamic Receiving Focusing (DRF): Tín hiệu thu hội tụ động
– Real-time Dynamic Aperture (RDA): Khe động với thời gian thực
– Dynamic Frequency Scanning (DFS): Quét tần số động
– Dynamic Apodization (DA)
– Tissue Harmonic Imaging (THI): Hình ảnh hòa âm mô
– Tissue Specific Imaging (TSI): Hình ảnh đặc trưng mô
Góc quét: từ 30 đến 155 độ (tuỳ thuộc vào các loại đầu dò)
Độ sâu (mm): từ 20 đến 250 (tuỳ thuộc vào các loại đầu dò)
Chức Năng:
– Bộ nhớ Cine: 256 khung hình hai chiều
– Độ phóng đại : x1.14, x1.2, x1.33, x1.4, x1.6, x2.0, x2.4, x2.67, x3.0, x3.2, x4.0 khoảng cách. Zoom toàn cảnh trong chế độ thời gian thực và dừng hình.
– Phương tiện lưu trữ: bộ nhớ trong, thẻ nhớ ngoài hoặc USB
– Lưu trữ hình ảnh: 504MB (bộ nhớ trong)
– Đánh dấu: 130 loại.
– Hỗ trợ lựa chọn đầu dò đa tần số băng thông rộng
– Điều chỉnh 16 đoạn cường độ đầu ra
Xử lý hình ảnh:
Tiền xử lý:
– Dynamic range: Dải động
– Edge enhancement: Làm rõ đường biên
– Frame correlation: Tương quan khung hình
– Line correlation: Tương quan đường hình
– Smooth: Độ mịn
– AGC
– 8-segment TGC adjustment: điều chỉnh 8 đoạn TGC
– IP (xử lý hình ảnh)
Hậu xử lý:
– Thang màu xám
– Điều chỉnh Gamma
– Loại bỏ
– Đảo ngược Trắng-Đen
– Đảo ngược Trái-Phải
– Đảo ngược Trên-Dưới
– Xoay hình 90 độ
Đo đạc và tính toán:
– Chế độ B: khoảng cách, chu vi, diện tích, thể tích, góc, tỷ lệ, % độ hẹp
– Chế độ B: khoảng cách, thời gian, nhịp tim, độ dốc.
– Chế độ D: thời gian, nhịp tim, vận tốc, gia tốc, RI, PI và tự động.
– Phần mềm: bụng tổng quát, phụ khoa, sản khoa, tiết niệu, bộ phận nhỏ, tim mạch, mạch máu, nhi khoa.
Hiển thị:
Ngày tháng, thời gian, tần số đầu dò, tốc độ khung hình, tên bệnh nhân, mã số bệnh nhân, tên bệnh viện, giá trị đo,đánh dấu trên cơ thể, chú thích, vị trí đầu dò, toàn bộ vị trí ảnh.
Thông số khác:
– Cổng kết nối ngoại vi: Video x 1\VGA x 1\USB x2
DICOM3.0 x 1
– Nguồn điện: 100V-240V~50Hz/60Hz
– Pin Lithium: hoạt động liên tục trong 2 giờ
– Kích thước: 220mm(Dài) x 330mm(Rộng) x 320mm(Cao)
– Trọng lượng: 7.6 Kg